Thủ tục hành chính phục vụ người dân, doanh nghiệp
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan sau cắt giảm (ngày làm việc) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Nội dung thủ tục hành chính |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Ban Quản lý các KCN |
Cơ quan phối hợp |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
MC |
15 |
12 |
12 |
|
Không |
x |
x |
|
2 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư |
MC |
03 |
03 |
03 |
|
Không |
x |
x |
|
2.2 |
Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
MC |
10 |
08 |
08 |
|
Không |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
MC |
5 |
5 |
5 |
|
Không |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
MC |
15 |
12 |
12 |
|
Không |
x |
x |
|
II |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
MC |
TH1: Dự án nhóm B TH2: Dự án nhóm C |
15 |
15 |
|
Theo tỷ lệ % |
x |
x |
|
6 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. |
MC |
TH1: Công trình cấp II và cấp III TH2: Công trình còn lại |
15 |
15 |
|
Theo tỷ lệ % |
x |
x |
|
7 |
Cấp giấy phép xây dựng |
MC |
20 |
10 |
10 |
|
150.000 đồng/Giấy phép |
x |
x |
|
8 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo |
MC |
20 |
10 |
10 |
|
150.000 đồng/Giấy phép |
x |
x |
|
9 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng |
MC |
20 |
10 |
10 |
|
150.000 đồng/Giấy phép |
x |
x |
|
10 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
MC |
5 |
5 |
5 |
|
15.000 đồng/Giấy phép |
x |
x |
|
III |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
MC |
10 |
7 |
7 |
|
Không |
x |
x |
|
12 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
MC |
5 |
5 |
5 |
|
600.000 đồng/Giấy phép |
x |
x |
|
13 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
MC |
3 |
3 |
3 |
|
450.000 đồng/Giấy phép |
x |
x |
|
14 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
MC |
5 |
3 |
3 |
|
450.000 đồng/Giấy phép |
x |
x |
|
15 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
MC |
5 |
5 |
5 |
|
Không |
x |
x |